Kết quả đua xe F1, Charles Leclerc giành pole GP Mexico 2023
Thể thao tốc độ cập nhật kết quả phân hạng chặng đua xe GP Mexico 2023: P1/Charles Leclerc P2/Carlos Sainz P3/Max Verstappen
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Thể thao tốc độ cập nhật kết quả phân hạng chặng đua xe GP Mexico 2023: P1/Charles Leclerc P2/Carlos Sainz P3/Max Verstappen
Hầu như không tạo được dấu ấn nào ở trong 3 phiên đua thử vậy mà 2 tay đua của đội Scuderia Ferrari bỗng dưng có tốc độ lên đồng ở buổi đua phân hạng để giành trọn vẹn hàng xuất phát đầu tiên, với vị trí P1 thuộc về Charles Leclerc.
Những bất ngờ khác là việc tay đua vừa trở lại sau chấn thương là Daniel Ricciardo có được vị trí xuất phát thứ 4 bằng chiếc xe AlphaTauri và việc tay đua đang có phong độ cao của đội Mclaren là Lando Norris chỉ xếp thứ 19.
Stt. | Tay đua | Đội đua | Q1 | Q2 | Q3 |
1 | Charles Leclerc | Scuderia Ferrari | 1m18.401s | 1m17.901s | 1m17.166s |
2 | Carlos Sainz | Scuderia Ferrari | 1m18.755s | 1m18.382s | 1m17.233s |
3 | Max Verstappen | Oracle Red Bull Racing | 1m18.099s | 1m17.625s | 1m17.263s |
4 | Daniel Ricciardo | Scuderia AlphaTauri | 1m18.341s | 1m17.706s | 1m17.382s |
5 | Sergio Perez | Oracle Bull Racing | 1m18.553s | 1m18.124s | 1m17.423s |
6 | Lewis Hamilton | Mercedes AMG Petronas F1 Team | 1m18.677s | 1m17.571s | 1m17.454s |
7 | Oscar Piastri | McLaren F1 Team | 1m18.241s | 1m17.874s | 1m17.623s |
8 | George Russell | Mercedes AMG Petronas F1 Team | 1m18.893s | 1m17.673s | 1m17.674s |
9 | Valtteri Bottas | Alfa Romeo F1 Team Stake | 1m18.429s | 1m18.016s | 1m18.032s |
10 | Zhou Guanyu | Alfa Romeo F1 Team Stake | 1m19.016s | 1m18.440s | 1m18.050s |
11 | Pierre Gasly | BWT Alpine F1 Team | 1m18.945s | 1m18.521s | |
12 | Nico Hulkenberg | MoneyGram Haas F1 Team | 1m18.969s | 1m18.524s | |
13 | Fernando Alonso | Aston Martin Aramco Cognizant Formula One Team | 1m18.848s | 1m18.738s | |
14 | Alex Albon | Williams Racing | 1m18.828s | 1m19.147s | |
15 | Yuki Tsunoda | Scuderia AlphaTauri | 1m18.890s | No Time Set | |
16 | Esteban Ocon | BWT Alpine F1 Team | 1m19.080s | ||
17 | Kevin Magnussen | MoneyGram Haas F1 Team | 1m19.163s | ||
18 | Lance Stroll | Aston Martin Aramco Cognizant Formula One Team | 1m19.227s | ||
19 | Lando Norris | McLaren F1 Team | 1m21.554s | ||
20 | Logan Sargeant | Williams Racing | No Time Set |
#Nguồn: Tổng hợp