Kết quả phân hạng GP Sao Paulo 2023, Max Verstappen giành pole
Thể thao tốc độ cập nhật kết quả phân hạng chặng đua xe GP Sao Paulo 2023: P1/Max Verstappen P2/Charles Leclerc P3/Lance Stroll
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Thể thao tốc độ cập nhật kết quả phân hạng chặng đua xe GP Sao Paulo 2023: P1/Max Verstappen P2/Charles Leclerc P3/Lance Stroll
- Phiên phân hạng kết thúc sớm 4 phút do thời tiết xấu
- George Russell, Pierre Gasly và Esteban Ocon bị phạt 2 bậc xuất phát do lỗi cản đường
Stt. | Tay đua | Đội đua | Q1 | Q2 | Q3 |
1 | Max Verstappen | Oracle Red Bull Racing | 1m10.436s | 1m10.162s | 1m10.727s |
2 | Charles Leclerc | Scuderia Ferrari | 1m10.472s | 1m10.303s | 1m11.021s |
3 | Lance Stroll | Aston Martin Aramco Cognizant Formula One Team | 1m10.551s | 1m10.375s | 1m11.344s |
4 | Fernando Alonso | Aston Martin Aramco Cognizant Formula One Team | 1m10.557s | 1m10.237s | 1m11.387s |
5 | Lewis Hamilton | Mercedes AMG Petronas F1 Team | 1m10.604s | 1m10.266s | 1m11.469s |
6 | George Russell | Mercedes AMG Petronas F1 Team | 1m10.340s | 1m10.316s | 1m11.590s |
7 | Lando Norris | McLaren F1 Team | 1m10.623s | 1m10.021s | 1m11.987s |
8 | Carlos Sainz | Scuderia Ferrari | 1m10.624s | 1m10.254s | 1m11.989s |
9 | Sergio Perez | Oracle Bull Racing | 1m10.668s | 1m10.219s | 1m12.321s |
10 | Oscar Piastri | McLaren F1 Team | 1m10.519s | 1m10.330s | No Time Set |
11 | Nico Hulkenberg | MoneyGram Haas F1 Team | 1m10.475s | 1m10.547s | |
12 | Esteban Ocon | BWT Alpine F1 Team | 1m10.763s | 1m10.562s | |
13 | Pierre Gasly | BWT Alpine F1 Team | 1m10.793s | 1m10.567s | |
14 | Kevin Magnussen | MoneyGram Haas F1 Team | 1m10.602s | 1m10.723s | |
15 | Alex Albon | Williams Racing | 1m10.621s | 1m10.840s | |
16 | Yuki Tsunoda | Scuderia AlphaTauri | 1m10.837s | ||
17 | Daniel Ricciardo | Scuderia AlphaTauri | 1m10.843s | ||
18 | Valtteri Bottas | Alfa Romeo F1 Team Stake | 1m10.955s | ||
19 | Logan Sargeant | Williams Racing | 1m11.035s | ||
20 | Zhou Guanyu | Alfa Romeo F1 Team Stake | 1m11.275s |
#Nguồn: Tổng hợp