MotoGP Đức 2024, Marc Marquez phải đua Q1
Kết quả phiên chạy FP của chặng đua MotoGP Đức 2024: P1/Maverick Vinales P2/Jorge Martin P3/Miguel Oliveira
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Kết quả phiên chạy FP của chặng đua MotoGP Đức 2024: P1/Maverick Vinales P2/Jorge Martin P3/Miguel Oliveira
- Marc Marquez bị ngã highside rất mạnh, không thể vào được top-10 tay đua vào thẳng Q2
 
| Stt | Tay đua | Đội đua | Kết quả | 
| 1 | M. Viñales | Aprilia Racing | 01:19.622 | 
| 2 | J. Martin | Prima Pramac Racing | +0.340 / +0.340 | 
| 3 | M. Oliveira | Trackhouse Racing | +0.362 / +0.022 | 
| 4 | A. Marquez | Gresini Racing MotoGP™ | +0.407 / +0.045 | 
| 5 | F. Bagnaia | Ducati Lenovo Team | +0.439 / +0.032 | 
| 6 | E. Bastianini | Ducati Lenovo Team | +0.463 / +0.024 | 
| 7 | F. Morbidelli | Prima Pramac Racing | +0.464 / +0.001 | 
| 8 | P. Acosta | Red Bull GASGAS Tech3 | +0.520 / +0.056 | 
| 9 | F. Di Giannantonio | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | +0.658 / +0.138 | 
| 10 | B. Binder | Red Bull KTM Factory Racing | +0.662 / +0.004 | 
| 11 | J. Miller | Red Bull KTM Factory Racing | +0.663 / +0.001 | 
| 12 | R. Fernandez | Trackhouse Racing | +0.722 / +0.059 | 
| 13 | M. Marquez | Gresini Racing MotoGP™ | +0.762 / +0.040 | 
| 14 | F. Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP™ | +0.785 / +0.023 | 
| 15 | A. Fernandez | Red Bull GASGAS Tech3 | +0.991 / +0.206 | 
| 16 | J. Zarco | LCR Honda | +1.046 / +0.055 | 
| 17 | L. Marini | Repsol Honda Team | +1.246 / +0.200 | 
| 18 | T. Nakagami | LCR Honda | +1.264 / +0.018 | 
| 19 | M. Bezzecchi | Pertamina Enduro VR46 Racing Team | +1.279 / +0.015 | 
| 20 | R. Gardner | Monster Energy Yamaha MotoGP™ | +1.783 / +0.504 | 
| 21 | S. Bradl | HRC Test Team | +1.952 / +0.169 | 
| 22 | J. Mir | Repsol Honda Team | +2.225 / +0.273 | 
#Nguồn: MotoGP

