Chặng đua xe F1 GP Abu Dhabi 2022
Chặng đua xe F1 GP Abu Dhabi 2022 là chặng đua cuối cùng của mùa giải F1 2022, diễn ra ở trường đua Yas Marina, người chiến thắng là Max Verstappen của đội đua Red Bull Racing
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Chặng đua xe F1 GP Abu Dhabi 2022 là chặng đua cuối cùng của mùa giải F1 2022, diễn ra ở trường đua Yas Marina, người chiến thắng là Max Verstappen của đội đua Red Bull Racing
Thông tin tổng quan
Địa điểm: Trường đua Yas Marina ở Abu Dhabi
Lịch đua chính: 20h00 ngày 20/11/2022
Lốp xe Pirelli: Cứng C3 -Trung bình C4 -Mềm C5
Các án phạt: Daniel Ricciardo bị phạt 3 bậc xuất phát vì lỗi ở chặng đua GP Sao Paulo.
Đây cũng là chặng đua F1 cuối cùng trong sự nghiệp của Sebastian Vettel
Kết quả phân hạng
Stt | Tay đua | Xe | Q1 | Q2 | Q3 | Lap |
1 | Max Verstappen | RED BULL | 1:24.754 | 1:24.622 | 1:23.824 | 17 |
2 | Sergio Perez | RED BULL | 1:24.820 | 1:24.419 | 1:24.052 | 18 |
3 | Charles Leclerc | FERRARI | 1:25.211 | 1:24.517 | 1:24.092 | 17 |
4 | Carlos Sainz | FERRARI | 1:25.090 | 1:24.521 | 1:24.242 | 16 |
5 | Lewis Hamilton | MERCEDES | 1:25.594 | 1:24.774 | 1:24.508 | 21 |
6 | George Russell | MERCEDES | 1:25.545 | 1:24.940 | 1:24.511 | 20 |
7 | Lando Norris | MCLAREN | 1:25.387 | 1:24.903 | 1:24.769 | 17 |
8 | Esteban Ocon | ALPINE | 1:25.735 | 1:25.007 | 1:24.830 | 17 |
9 | Sebastian Vettel | ASTON MARTIN | 1:25.523 | 1:24.974 | 1:24.961 | 18 |
10 | Daniel Ricciardo | MCLAREN | 1:25.766 | 1:25.068 | 1:25.045 | 15 |
11 | Fernando Alonso | ALPINE | 1:25.782 | 1:25.096 | 12 | |
12 | Yuki Tsunoda | ALPHATAURI | 1:25.630 | 1:25.219 | 15 | |
13 | Mick Schumacher | HAAS | 1:25.711 | 1:25.225 | 15 | |
14 | Lance Stroll | ASTON MARTIN | 1:25.741 | 1:25.359 | 15 | |
15 | Chu Quán Vũ | ALFA ROMEO | 1:25.594 | 1:25.408 | 12 | |
16 | Kevin Magnussen | HAAS | 1:25.834 | 9 | ||
17 | Pierre Gasly | ALPHATAURI | 1:25.859 | 9 | ||
18 | Valtteri Bottas | ALFA ROMEO | 1:25.892 | 6 | ||
19 | Alexander Albon | WILLIAMS | 1:26.028 | 9 | ||
20 | Nicholas Latifi | WILLIAMS | 1:26.054 | 9 |
Kết quả đua chính
Stt | Tay đua | Xe | Kết quả |
1 | Max Verstappen | RED BULL | 1:27:45.914 |
2 | Charles Leclerc | FERRARI | +8.771s |
3 | Sergio Perez | RED BULL | +10.093s |
4 | Carlos Sainz | FERRARI | +24.892s |
5 | George Russell | MERCEDES | +35.888s |
6 | Lando Norris | MCLAREN | +56.234s |
7 | Esteban Ocon | ALPINE | +57.240s |
8 | Lance Stroll | ASTON MARTIN | +76.931s |
9 | Daniel Ricciardo | MCLAREN | +83.268s |
10 | Sebastian Vettel | ASTON MARTIN | +83.898s |
11 | Yuki Tsunoda | ALPHATAURI | +89.371s |
12 | Chu Quán Vũ | ALFA ROMEO | +1 lap |
13 | Alexander Albon | WILLIAMS | +1 lap |
14 | Pierre Gasly | ALPHATAURI | +1 lap |
15 | Valtteri Bottas | ALFA ROMEO | +1 lap |
16 | Mick Schumacher | HAAS | +1 lap |
17 | Kevin Magnussen | HAAS | +1 lap |
18 | Lewis Hamilton | MERCEDES | DNF |
19 | Nicholas Latifi | WILLIAMS | DNF |
NC | Fernando Alonso | ALPINE | DNF |
Bảng xếp hạng sau chặng đua
Stt | Tay đua | Xe | Điểm |
1 | Max Verstappen | RED BULL | 454 |
2 | Charles Leclerc | FERRARI | 308 |
3 | Sergio Perez | RED BULL | 305 |
4 | George Russell | MERCEDES | 275 |
5 | Carlos Sainz | FERRARI | 246 |
6 | Lewis Hamilton | MERCEDES | 240 |
7 | Lando Norris | MCLAREN | 122 |
8 | Esteban Ocon | ALPINE | 92 |
9 | Fernando Alonso | ALPINE | 81 |
10 | Valtteri Bottas | ALFA ROMEO | 49 |
11 | Daniel Ricciardo | MCLAREN | 37 |
12 | Sebastian Vettel | ASTON MARTIN | 37 |
13 | Kevin Magnussen | HAAS | 25 |
14 | Pierre Gasly | ALPHATAURI | 23 |
15 | Lance Stroll | ASTON MARTIN | 18 |
16 | Mick Schumacher | HAAS | 12 |
17 | Yuki Tsunoda | ALPHATAURI | 12 |
18 | Chu Quán Vũ | ALFA ROMEO | 6 |
19 | Alexander Albon | WILLIAMS | 4 |
20 | Nicholas Latifi | WILLIAMS | 2 |
21 | Nyck De Vries | WILLIAMS | 2 |
22 | Nico Hulkenberg | ASTON MARTIN | 0 |
(Tiếp tục cập nhật)
#Nguồn: Thể thao tốc độ tổng hợp