MotoGP Pháp 2021: Marc Marquez ngã xe khi đang dẫn đầu, Jack Miller khuất phục Fabio Quartararo để giành chiến thắng
Cập nhật kết quả chặng đua MotoGP 2021-GP Pháp: Kết quả đua chính (đường ướt/khô): Marc Marquez ngã xe khi đang dẫn đầu, Jack Miller khuất phục Fabio Quartararo để giành chiến thắng Diễn biến chính: Marc Marquez bất ngờ chiếm được vị trí dẫn đầu sau khi các tay đua vào pit thay xe. […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Cập nhật kết quả chặng đua MotoGP 2021-GP Pháp:
Kết quả đua chính (đường ướt/khô): Marc Marquez ngã xe khi đang dẫn đầu, Jack Miller khuất phục Fabio Quartararo để giành chiến thắng
Diễn biến chính: Marc Marquez bất ngờ chiếm được vị trí dẫn đầu sau khi các tay đua vào pit thay xe. Đáng tiếc là anh lại để bị ngã ở vòng 8. Số 93 có thể chạy tiếp, vượt lên P11 rồi lại ngã một lần nữa ở vòng 18. Sau cú ngã này thì anh mới chịu bỏ cuộc.
Với Jack Miller, trước khi vào pit, anh có pha xuất phát tốt để vượt lên dẫn đầu, sau khi bị mất lại vị trí dẫn đầu thì tay đua người Úc có pha cua rộng ra bãi sỏi. Khi vào pit thì anh lại phạm lỗi chạy quá tốc độ cho phép vì thế bị phạt chạy long-lap tới 2 lần. Vậy mà Miller vẫn có thể đuổi kịp và vượt trực tiếp Fabio Quartararo để giành chiến thắng thứ hai liên tiếp.
Quartararo cũng bị phạt chạy long-lap do lỗi vào nhầm pit, sau đó còn bị đồng hương Johann Zarco vượt khi đường đua bắt đầu khô dần. Điều an ủi cho tay đua Yamaha là anh vẫn bảo lưu được podium và đòi lại vị trí dẫn đầu trên BXH tổng.
Ở phía sau, Francesco Bagnaia từ vị trí xuất phát P16, cũng bị phạt long-lap 2 lần như Miller vẫn dũng mãnh đánh chiếm P4. Trên BXH tổng Bagnaia đã tụt xuống P2, khoảng cách với Quartararo chỉ là 1 điểm.
Stt. | Điểm | Tay đua | Xe | Kết quả |
1 | 25 | Jack MILLER | Ducati | 47’25.473 |
2 | 20 | Johann ZARCO | Ducati | +3.970 |
3 | 16 | Fabio QUARTARARO | Yamaha | +14.468 |
4 | 13 | Francesco BAGNAIA | Ducati | +16.172 |
5 | 11 | Danilo PETRUCCI | KTM | +21.430 |
6 | 10 | Alex MARQUEZ | Honda | +23.509 |
7 | 9 | Takaaki NAKAGAMI | Honda | +30.164 |
8 | 8 | Pol ESPARGARO | Honda | +35.221 |
9 | 7 | Iker LECUONA | KTM | +40.432 |
10 | 6 | Maverick VIÑALES | Yamaha | +40.577 |
11 | 5 | Valentino ROSSI | Yamaha | +42.198 |
12 | 4 | Luca MARINI | Ducati | +52.408 |
13 | 3 | Brad BINDER | KTM | +59.377 |
14 | 2 | Enea BASTIANINI | Ducati | +1’02.224 |
15 | 1 | Tito RABAT | Ducati | +1’09.651 |
16 | Franco MORBIDELLI | Yamaha | 4 Laps | |
Marc MARQUEZ | Honda | 10 Laps | ||
Aleix ESPARGARO | Aprilia | 12 Laps | ||
Miguel OLIVEIRA | KTM | 15 Laps | ||
Alex RINS | Suzuki | 15 Laps | ||
Lorenzo SAVADORI | Aprilia | 16 Laps | ||
Joan MIR | Suzuki | 23 Laps |
Kết quả Warm-up (đường ướt): Danilo Petrucci nhanh nhất
Stt. | Tay đua | Xe | Kết quả | Khoảng cách |
1 | Danilo PETRUCCI | KTM | 1’44.515 | |
2 | Jack MILLER | Ducati | 1’44.794 | 0.279 / 0.279 |
3 | Miguel OLIVEIRA | KTM | 1’45.048 | 0.533 / 0.254 |
4 | Francesco BAGNAIA | Ducati | 1’45.105 | 0.590 / 0.057 |
5 | Joan MIR | Suzuki | 1’45.369 | 0.854 / 0.264 |
6 | Johann ZARCO | Ducati | 1’45.369 | 0.854 |
7 | Valentino ROSSI | Yamaha | 1’45.370 | 0.855 / 0.001 |
8 | Iker LECUONA | KTM | 1’45.443 | 0.928 / 0.073 |
9 | Franco MORBIDELLI | Yamaha | 1’45.476 | 0.961 / 0.033 |
10 | Maverick VIÑALES | Yamaha | 1’45.512 | 0.997 / 0.036 |
11 | Marc MARQUEZ | Honda | 1’45.822 | 1.307 / 0.310 |
12 | Brad BINDER | KTM | 1’46.058 | 1.543 / 0.236 |
13 | Fabio QUARTARARO | Yamaha | 1’46.127 | 1.612 / 0.069 |
14 | Aleix ESPARGARO | Aprilia | 1’46.176 | 1.661 / 0.049 |
15 | Luca MARINI | Ducati | 1’46.237 | 1.722 / 0.061 |
16 | Alex MARQUEZ | Honda | 1’46.345 | 1.830 / 0.108 |
17 | Enea BASTIANINI | Ducati | 1’46.702 | 2.187 / 0.357 |
18 | Lorenzo SAVADORI | Aprilia | 1’46.756 | 2.241 / 0.054 |
19 | Takaaki NAKAGAMI | Honda | 1’46.986 | 2.471 / 0.230 |
20 | Alex RINS | Suzuki | 1’47.530 | 3.015 / 0.544 |
21 | Tito RABAT | Ducati | 1’47.957 | 3.442 / 0.427 |
22 | Pol ESPARGARO | Honda | 1’48.251 | 3.736 / 0.294 |
Kết quả Q2 (đường khô/ướt): Fabio Quartararo giành pole
Marc Marquez-Takaaki Nakagami và Pol Espargaro là những người dẫn đầu cho đến khi đồng hồ trở về 0. Tuy nhiên các tay đua khác đã kịp thời tăng tốc ở vòng tính giờ cuối cùng, đẩy 3 tay đua Honda xuống dưới.
Stt. | Tay đua | Xe | Kết quả | Khoảng cách |
1 | Fabio QUARTARARO | Yamaha | 1’32.600 | |
2 | Maverick VIÑALES | Yamaha | 1’32.681 | 0.081 / 0.081 |
3 | Jack MILLER | Ducati | 1’32.704 | 0.104 / 0.023 |
4 | Franco MORBIDELLI | Yamaha | 1’32.766 | 0.166 / 0.062 |
5 | Johann ZARCO | Ducati | 1’32.877 | 0.277 / 0.111 |
6 | Marc MARQUEZ | Honda | 1’33.037 | 0.437 / 0.160 |
7 | Takaaki NAKAGAMI | Honda | 1’33.120 | 0.520 / 0.083 |
8 | Pol ESPARGARO | Honda | 1’33.150 | 0.550 / 0.030 |
9 | Valentino ROSSI | Yamaha | 1’33.391 | 0.791 / 0.241 |
10 | Miguel OLIVEIRA | KTM | 1’33.867 | 1.267 / 0.476 |
11 | Lorenzo SAVADORI | Aprilia | 1’34.258 | 1.658 / 0.391 |
12 | Luca MARINI | Ducati | 1’34.265 | 1.665 / 0.007 |
Kết quả Q1 (đường ướt): Francesco Bagnaia và Joan Mir dừng bước, Lorenzo Savadori và Luca Marini vào Q2
Stt. | Tay đua | Xe | Kết quả | Khoảng cách |
1 | Lorenzo SAVADORI | Aprilia | 1’42.550 | |
2 | Luca MARINI | Ducati | 1’43.352 | 0.802 / 0.802 |
3 | Aleix ESPARGARO | Aprilia | 1’43.418 | 0.868 / 0.066 |
4 | Joan MIR | Suzuki | 1’43.422 | 0.872 / 0.004 |
5 | Alex RINS | Suzuki | 1’43.523 | 0.973 / 0.101 |
6 | Francesco BAGNAIA | Ducati | 1’43.530 | 0.980 / 0.007 |
7 | Danilo PETRUCCI | KTM | 1’43.857 | 1.307 / 0.327 |
8 | Iker LECUONA | KTM | 1’44.324 | 1.774 / 0.467 |
9 | Alex MARQUEZ | Honda | 1’45.146 | 2.596 / 0.822 |
10 | Tito RABAT | Ducati | 1’45.590 | 3.040 / 0.444 |
11 | Brad BINDER | KTM | 1’45.911 | 3.361 / 0.321 |
12 | Enea BASTIANINI | Ducati | 1’46.123 | 3.573 / 0.212 |
Kết quả FP4: Fabio Quartararo nhanh nhất
Stt. | Tay đua | Xe | Kết quả | Khoảng cách |
1 | Fabio QUARTARARO | Yamaha | 1’32.857 | |
2 | Alex RINS | Suzuki | 1’32.864 | 0.007 / 0.007 |
3 | Franco MORBIDELLI | Yamaha | 1’32.872 | 0.015 / 0.008 |
4 | Pol ESPARGARO | Honda | 1’32.904 | 0.047 / 0.032 |
5 | Marc MARQUEZ | Honda | 1’33.004 | 0.147 / 0.100 |
6 | Miguel OLIVEIRA | KTM | 1’33.042 | 0.185 / 0.038 |
7 | Joan MIR | Suzuki | 1’33.056 | 0.199 / 0.014 |
8 | Takaaki NAKAGAMI | Honda | 1’33.320 | 0.463 / 0.264 |
9 | Alex MARQUEZ | Honda | 1’33.447 | 0.590 / 0.127 |
10 | Iker LECUONA | KTM | 1’33.474 | 0.617 / 0.027 |
11 | Maverick VIÑALES | Yamaha | 1’33.482 | 0.625 / 0.008 |
12 | Enea BASTIANINI | Ducati | 1’33.766 | 0.909 / 0.284 |
13 | Valentino ROSSI | Yamaha | 1’33.811 | 0.954 / 0.045 |
14 | Danilo PETRUCCI | KTM | 1’33.905 | 1.048 / 0.094 |
15 | Brad BINDER | KTM | 1’33.944 | 1.087 / 0.039 |
16 | Johann ZARCO | Ducati | 1’33.948 | 1.091 / 0.004 |
17 | Jack MILLER | Ducati | 1’34.043 | 1.186 / 0.095 |
18 | Aleix ESPARGARO | Aprilia | 1’34.135 | 1.278 / 0.092 |
19 | Lorenzo SAVADORI | Aprilia | 1’34.229 | 1.372 / 0.094 |
20 | Luca MARINI | Ducati | 1’34.309 | 1.452 / 0.080 |
21 | Francesco BAGNAIA | Ducati | 1’34.384 | 1.527 / 0.075 |
22 | Tito RABAT | Ducati | 1’34.542 | 1.685 / 0.158 |
Kết quả FP3: Đường ướt, Marc Marquez nhanh nhất
Stt. | Tay đua | Xe | Kết quả | Khoảng cách |
1 | Marc MARQUEZ | Honda | 1’40.736 | |
2 | Lorenzo SAVADORI | Aprilia | 1’41.349 | 0.613 / 0.613 |
3 | Francesco BAGNAIA | Ducati | 1’41.452 | 0.716 / 0.103 |
4 | Miguel OLIVEIRA | KTM | 1’41.457 | 0.721 / 0.005 |
5 | Pol ESPARGARO | Honda | 1’41.671 | 0.935 / 0.214 |
6 | Johann ZARCO | Ducati | 1’41.775 | 1.039 / 0.104 |
7 | Joan MIR | Suzuki | 1’41.817 | 1.081 / 0.042 |
8 | Alex RINS | Suzuki | 1’42.055 | 1.319 / 0.238 |
9 | Iker LECUONA | KTM | 1’42.136 | 1.400 / 0.081 |
10 | Luca MARINI | Ducati | 1’42.323 | 1.587 / 0.187 |
11 | Alex MARQUEZ | Honda | 1’42.516 | 1.780 / 0.193 |
12 | Takaaki NAKAGAMI | Honda | 1’42.520 | 1.784 / 0.004 |
13 | Aleix ESPARGARO | Aprilia | 1’42.532 | 1.796 / 0.012 |
14 | Danilo PETRUCCI | KTM | 1’43.213 | 2.477 / 0.681 |
15 | Tito RABAT | Ducati | 1’43.462 | 2.726 / 0.249 |
16 | Maverick VIÑALES | Yamaha | 1’43.546 | 2.810 / 0.084 |
17 | Franco MORBIDELLI | Yamaha | 1’43.700 | 2.964 / 0.154 |
18 | Enea BASTIANINI | Ducati | 1’43.740 | 3.004 / 0.040 |
19 | Fabio QUARTARARO | Yamaha | 1’43.759 | 3.023 / 0.019 |
20 | Jack MILLER | Ducati | 1’43.857 | 3.121 / 0.098 |
21 | Valentino ROSSI | Yamaha | 1’44.016 | 3.280 / 0.159 |
22 | Brad BINDER | KTM | 1’44.123 | 3.387 / 0.107 |
Kết quả FP2: Johann Zarco nhanh nhất, Valentino Rossi P9
Stt. | Tay đua | Xe | Kết quả | Khoảng cách |
1 | Johann ZARCO | Ducati | 1’31.747 | |
2 | Fabio QUARTARARO | Yamaha | 1’31.842 | 0.095 / 0.095 |
3 | Maverick VIÑALES | Yamaha | 1’32.136 | 0.389 / 0.294 |
4 | Pol ESPARGARO | Honda | 1’32.137 | 0.390 / 0.001 |
5 | Franco MORBIDELLI | Yamaha | 1’32.279 | 0.532 / 0.142 |
6 | Miguel OLIVEIRA | KTM | 1’32.296 | 0.549 / 0.017 |
7 | Jack MILLER | Ducati | 1’32.361 | 0.614 / 0.065 |
8 | Marc MARQUEZ | Honda | 1’32.632 | 0.885 / 0.271 |
9 | Valentino ROSSI | Yamaha | 1’32.669 | 0.922 / 0.037 |
10 | Takaaki NAKAGAMI | Honda | 1’32.711 | 0.964 / 0.042 |
11 | Alex RINS | Suzuki | 1’32.762 | 1.015 / 0.051 |
12 | Francesco BAGNAIA | Ducati | 1’32.800 | 1.053 / 0.038 |
13 | Joan MIR | Suzuki | 1’32.908 | 1.161 / 0.108 |
14 | Aleix ESPARGARO | Aprilia | 1’32.946 | 1.199 / 0.038 |
15 | Iker LECUONA | KTM | 1’33.040 | 1.293 / 0.094 |
16 | Brad BINDER | KTM | 1’33.117 | 1.370 / 0.077 |
17 | Alex MARQUEZ | Honda | 1’33.204 | 1.457 / 0.087 |
18 | Tito RABAT | Ducati | 1’33.361 | 1.614 / 0.157 |
19 | Enea BASTIANINI | Ducati | 1’33.536 | 1.789 / 0.175 |
20 | Lorenzo SAVADORI | Aprilia | 1’33.985 | 2.238 / 0.449 |
21 | Luca MARINI | Ducati | 1’34.147 | 2.400 / 0.162 |
22 | Danilo PETRUCCI | KTM | 1’34.520 | 2.773 / 0.373 |
Kết quả FP1: Đường ướt, Jack Miller nhanh nhất
Stt. | Tay đua | Xe | Kết quả | Khoảng cách |
1 | Jack MILLER | Ducati | 1’38.007 | |
2 | Johann ZARCO | Ducati | 1’39.488 | 1.481 / 1.481 |
3 | Joan MIR | Suzuki | 1’40.069 | 2.062 / 0.581 |
4 | Pol ESPARGARO | Honda | 1’40.115 | 2.108 / 0.046 |
5 | Marc MARQUEZ | Honda | 1’40.121 | 2.114 / 0.006 |
6 | Lorenzo SAVADORI | Aprilia | 1’40.244 | 2.237 / 0.123 |
7 | Francesco BAGNAIA | Ducati | 1’40.256 | 2.249 / 0.012 |
8 | Miguel OLIVEIRA | KTM | 1’40.582 | 2.575 / 0.326 |
9 | Alex RINS | Suzuki | 1’40.679 | 2.672 / 0.097 |
10 | Aleix ESPARGARO | Aprilia | 1’41.029 | 3.022 / 0.350 |
11 | Alex MARQUEZ | Honda | 1’41.258 | 3.251 / 0.229 |
12 | Maverick VIÑALES | Yamaha | 1’41.299 | 3.292 / 0.041 |
13 | Franco MORBIDELLI | Yamaha | 1’41.423 | 3.416 / 0.124 |
14 | Valentino ROSSI | Yamaha | 1’41.524 | 3.517 / 0.101 |
15 | Takaaki NAKAGAMI | Honda | 1’41.576 | 3.569 / 0.052 |
16 | Fabio QUARTARARO | Yamaha | 1’41.641 | 3.634 / 0.065 |
17 | Iker LECUONA | KTM | 1’42.500 | 4.493 / 0.859 |
18 | Brad BINDER | KTM | 1’42.899 | 4.892 / 0.399 |
19 | Danilo PETRUCCI | KTM | 1’43.045 | 5.038 / 0.146 |
20 | Luca MARINI | Ducati | 1’43.262 | 5.255 / 0.217 |
21 | Tito RABAT | Ducati | 1’43.469 | 5.462 / 0.207 |
22 | Enea BASTIANINI | Ducati | 1’43.644 | 5.637 / 0.175 |
Thông tin lốp xe:
Thông tin về trường đua:
Nguồn: Tổng hợp, Wikipedia