Chặng đua xe F1 GP Mỹ 2024 ở trường đua Americas
Tổng quan
GP Mỹ 2024 là chặng đua thứ 19 trên tổng số 24 chặng đua của giải đua xe F1 2024. Chặng đua diễn ra từ ngày 18 đến ngày 20 tháng 10 năm 2024 ở trường đua Americas, Mỹ.
Chiến thắng cuộc đua chính là tay đua Charles Leclerc của đội đua Ferrari, người xuất phát từ vị trí thứ 4. Tay đua Ferrari còn lại là Carlos Sainz về đích thứ hai.
Chặng đua có tổ chức cuộc đua nước rút với chiến thắng thuộc về Max Verstappen của đội đua Red Bull Racing. Verstappen cũng là người dẫn đầu bảng xếp hạng tổng sau khi hoàn thành chặng đua với 354 điểm.
Kết quả đua chính
Xếp hạng | Tay đua | Đội đua | Thời gian | Xuất phát |
1 | Charles Leclerc | Ferrari | 1:35:09.639 | 4 |
2 | Carlos Sainz Jr. | Ferrari | +8.562 | 3 |
3 | Max Verstappen | Red Bull Racing-Honda RBPT | +19.412 | 2 |
4 | Lando Norris | McLaren-Mercedes | +20.3541 | 1 |
5 | Oscar Piastri | McLaren-Mercedes | +21.921 | 5 |
6 | George Russell | Mercedes | +56.295 | PL |
7 | Sergio Pérez | Red Bull Racing-Honda RBPT | +59.072 | 9 |
8 | Nico Hülkenberg | Haas-Ferrari | +1:02.957 | 11 |
9 | Liam Lawson | RB-Honda RBPT | +1:10.563 | 19 |
10 | Franco Colapinto | Williams-Mercedes | +1:11.979 | 15 |
11 | Kevin Magnussen | Haas-Ferrari | +1:19.782 | 8 |
12 | Pierre Gasly | Alpine-Renault | +1:30.5582 | 6 |
13 | Fernando Alonso | Aston Martin Aramco-Mercedes | +1 lap | 7 |
14 | Yuki Tsunoda | RB-Honda RBPT | +1 lap3 | 10 |
15 | Lance Stroll | Aston Martin Aramco-Mercedes | +1 lap | 13 |
16 | Alexander Albon | Williams-Mercedes | +1 lap | 14 |
17 | Valtteri Bottas | Kick Sauber-Ferrari | +1 lap | 16 |
18 | Esteban Ocon | Alpine-Renault | +1 lap | 12 |
19 | Chu Quán Vũ | Kick Sauber-Ferrari | +1 lap | 18 |
Ret | Lewis Hamilton | Mercedes | Spun off | 17 |
Kết quả đua nước rút
Xếp hạng | Tay đua | Đội đua | Thời gian | Xuất phát |
1 | Max Verstappen | Red Bull Racing-Honda RBPT | 31:06.146 | 1 |
2 | Carlos Sainz Jr. | Ferrari | +3.882 | 5 |
3 | Lando Norris | McLaren-Mercedes | +6.240 | 4 |
4 | Charles Leclerc | Ferrari | +6.956 | 3 |
5 | George Russell | Mercedes | +15.766 | 2 |
6 | Lewis Hamilton | Mercedes | +18.724 | 7 |
7 | Kevin Magnussen | Haas-Ferrari | +25.161 | 8 |
8 | Nico Hülkenberg | Haas-Ferrari | +26.588 | 6 |
9 | Sergio Pérez | Red Bull Racing-Honda RBPT | +29.950 | 11 |
10 | Oscar Piastri | McLaren-Mercedes | +37.0591 | 16 |
11 | Yuki Tsunoda | RB-Honda RBPT | +38.363 | 9 |
12 | Franco Colapinto | Williams-Mercedes | +39.460 | 10 |
13 | Lance Stroll | Aston Martin Aramco-Mercedes | +41.236 | 13 |
14 | Pierre Gasly | Alpine-Renault | +41.995 | 12 |
15 | Esteban Ocon | Alpine-Renault | +42.804 | 17 |
16 | Liam Lawson | RB-Honda RBPT | +44.008 | 15 |
17 | Alexander Albon | Williams-Mercedes | +44.564 | PL |
18 | Fernando Alonso | Aston Martin Aramco-Mercedes | +46.807 | 14 |
19 | Chu Quán Vũ | Kick Sauber-Ferrari | +52.842 | 19 |
20 | Valtteri Bottas | Kick Sauber-Ferrari | +54.476 | 18 |
Xem thêm
Giải đua xe F1 2024:
- Chặng trước: GP Singapore 2024
- Chặng sau: GP Mexico City 2024
Chặng đua xe GP Mỹ 2024:
- Năm trước: GP Mỹ 2023
- Năm sau: GP Mỹ 2025