Chặng đua xe F1 GP Sao Paulo 2024 ở trường đua Jose Carlos Pace
Tổng quan
GP Sao Paulo 2024 là chặng đua thứ 21 trên tổng số 24 chặng đua của giải đua xe F1 2024. Chặng đua diễn ra từ ngày 1 đến 3 tháng 11 nă 2024 ở trường đua Jose Carlos Pace, Brasil.
Cuộc đua chính có mưa khá lớn, tay đua Max Verstappen của đội đua Red Bull Racing xuất sắc giành chiến thắng dù chỉ xuất phát từ vị trí thứ 17. Lên podium với Verstappen là hai tay đua Esteban Ocon và Pierre Gasly của đội đua Alpine. Đây là chặng đua duy nhất trong mùa giải 2024 mà đội đua Alpine lên podium.
Tay đua Nico Hulkenberg bị vẫy cờ đen vì lỗi nhận sự trợ giúp không hợp lệ từ các nhân viên đường đua.
Chiến thắng cuộc đua nước rút là Lando Norris của đội đua Mclaren. Norris cũng là người đã giành pole đua chính.
Sau chặng đua Verstappen tiếp tục dẫn đầu bảng xếp hạng tổng với 393 điểm.
Kết quả đua chính
Xếp hạng | Tay đua | Đội đua | Thời gian | Xuất phát |
1 | Max Verstappen | Red Bull Racing-Honda RBPT | 2:06:54.430 | 17 |
2 | Esteban Ocon | Alpine-Renault | +19.477 | 4 |
3 | Pierre Gasly | Alpine-Renault | +22.532 | 13 |
4 | George Russell | Mercedes | +23.265 | 2 |
5 | Charles Leclerc | Ferrari | +30.177 | 6 |
6 | Lando Norris | McLaren-Mercedes | +31.372 | 1 |
7 | Yuki Tsunoda | RB-Honda RBPT | +42.056 | 3 |
8 | Oscar Piastri | McLaren-Mercedes | +44.943 | 8 |
9 | Liam Lawson | RB-Honda RBPT | +50.452 | 5 |
10 | Lewis Hamilton | Mercedes | +50.753 | 14 |
11 | Sergio Pérez | Red Bull Racing-Honda RBPT | +51.531 | 12 |
12 | Oliver Bearman | Haas-Ferrari | +57.085 | 15 |
13 | Valtteri Bottas | Kick Sauber-Ferrari | +1:03.588 | 11 |
14 | Fernando Alonso | Aston Martin Aramco-Mercedes | +1:18.049 | 9 |
15 | Chu Quán Vũ | Kick Sauber-Ferrari | +1:19.649 | 19 |
Ret | Carlos Sainz Jr. | Ferrari | Accident | PL |
Ret | Franco Colapinto | Williams-Mercedes | Accident | 16 |
DNS | Alexander Albon | Williams-Mercedes | Car damaged | |
DNS | Lance Stroll | Aston Martin Aramco-Mercedes | Accident | |
DSQ | Nico Hülkenberg | Haas-Ferrari | Outside assistance | 18 |
Kết quả đua nước rút
Xếp hạng | Tay đua | Đội đua | Thời gian | Xuất phát |
1 | Lando Norris | McLaren-Mercedes | 29:46.045 | 2 |
2 | Oscar Piastri | McLaren-Mercedes | +0.593 | 1 |
3 | Charles Leclerc | Ferrari | +5.656 | 3 |
4 | Max Verstappen | Red Bull Racing-Honda RBPT | +6.4971 | 4 |
5 | Carlos Sainz Jr. | Ferrari | +7.224 | 5 |
6 | George Russell | Mercedes | +12.475 | 6 |
7 | Pierre Gasly | Alpine-Renault | +18.161 | 7 |
8 | Sergio Pérez | Red Bull Racing-Honda RBPT | +18.717 | 13 |
9 | Liam Lawson | RB-Honda RBPT | +20.773 | 8 |
10 | Alexander Albon | Williams-Mercedes | +24.606 | 9 |
11 | Lewis Hamilton | Mercedes | +29.764 | 11 |
12 | Franco Colapinto | Williams-Mercedes | +33.233 | 14 |
13 | Esteban Ocon | Alpine-Renault | +34.128 | 16 |
14 | Oliver Bearman | Haas-Ferrari | +35.507 | 10 |
15 | Yuki Tsunoda | RB-Honda RBPT | +41.374 | 17 |
16 | Valtteri Bottas | Kick Sauber-Ferrari | +43.231 | 15 |
17 | Zhou Guanyu | Kick Sauber-Ferrari | +54.139 | PL |
18 | Fernando Alonso | Aston Martin Aramco-Mercedes | +56.537 | PL |
19 | Lance Stroll | Aston Martin Aramco-Mercedes | +57.983 | PL |
Ret | Nico Hülkenberg | Haas-Ferrari | Gearbox | 12 |
Xem thêm
Giải đua xe F1 2024:
- Chặng trước: GP Mexico 2024
- Chặng sau: GP Las Vegas 2024
Chặng đua xe GP Sao Paulo:
- Năm trước: GP Sao Paulo 2023
- Năm sau: GP Sao Paulo 2025