Kết quả đua xe phân hạng MotoGP Thái Lan 2023, Jorge Martin giành pole, Francesco Bagnaia xuất phát từ P6
Thể thao tốc độ cập nhật kết quả phân hạng chặng đua xe MotoGP Thái Lan 2023: P1/Jorge Martin P2/Luca Marini P3/Aleix Espargaro
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Thể thao tốc độ cập nhật kết quả phân hạng chặng đua xe MotoGP Thái Lan 2023: P1/Jorge Martin P2/Luca Marini P3/Aleix Espargaro
Stt | Tay đua | Đội đua | Kết quả |
1 | Jorge Martin | Pramac Ducati (GP23) | 1’29.287s |
2 | Luca Marini | Mooney VR46 Ducati (GP22) | +0.138s |
3 | Aleix Espargaro | Aprilia Racing (RS-GP23) | +0.174s |
4 | Marco Bezzecchi | Mooney VR46 Ducati (GP22) | +0.196s |
5 | Brad Binder | Red Bull KTM (RC16) | +0.209s |
6 | Francesco Bagnaia | Ducati Lenovo (GP23) | +0.240s |
7 | Alex Marquez | Gresini Ducati (GP22) | +0.313s |
8 | Marc Marquez | Repsol Honda (RC213V) | +0.335s |
9 | Maverick Viñales | Aprilia Racing (RS-GP23) | +0.414s |
10 | Fabio Quartararo | Monster Yamaha (YZR-M1) | +0.420s |
11 | Johann Zarco | Pramac Ducati (GP23) | +0.636s |
12 | Augusto Fernandez | Tech3 GASGAS (RC16)* | +0.790s |
Kết quả Q1: Anh em nhà Marquez dắt tay nhau vào Q2
Stt | Tay đua | Đội đua |
1 | Alex Marquez | Gresini Ducati (GP22) |
2 | Marc Marquez | Repsol Honda (RC213V) |
3 | Fabio Di Giannantonio | Gresini Ducati (GP22) |
4 | Raul Fernandez | RNF Aprilia (RS-GP22) |
5 | Jack Miller | Red Bull KTM (RC16) |
6 | Takaaki Nakagami | LCR Honda (RC213V) |
7 | Pol Espargaro | Tech3 GASGAS (RC16) |
8 | Franco Morbidelli | Monster Yamaha (YZR-M1) |
9 | Joan Mir | Repsol Honda (RC213V) |
10 | Miguel Oliveira | RNF Aprilia (RS-GP22) |
11 | Enea Bastianini | Ducati Lenovo (GP23) |
#Nguồn: Tổng hợp