Thống kê đợt chạy thử đầu tiên-Lewis Hamilton nhanh nhất, Toro Rosso chạy nhiều vòng nhất

Sau đây là bảng thống kê kết quả đợt chạy thử đầu tiên. Do ngày đua thứ 3 bị hủy nên có một số tay đua không có cơ hội đua nhiều như đồng đội của mình.  So sánh thành tích tốt nhất của đội đua Stt Đội đua (tay đua lập) Thành tích (ngày […]

Thể thao tốc độ xuất bản ngày

Sau đây là bảng thống kê kết quả đợt chạy thử đầu tiên. Do ngày đua thứ 3 bị hủy nên có một số tay đua không có cơ hội đua nhiều như đồng đội của mình. 

barcelona test 2018

So sánh thành tích tốt nhất của đội đua

Stt Đội đua (tay đua lập) Thành tích (ngày đua) Số vòng Lốp xe
1 Mercedes (Hamilton) 1m19.333s (Thứ 4) 306 M
2 Ferrari (Vettel) 1m19.673s (Thứ 2) 298 S
3 McLaren-Renault (Vandoorne) 1m19.854s (Thứ 4) 260 HS
4 Red Bull-Renault (Ricciardo) 1m20.179s (Ngày đầu) 209 M
5 Haas-Ferrari (Magnussen) 1m20.317s (Thứ 4) 187 SS
6 Renault (Hulkenberg) 1m20.547s (Ngày đầu) 273 S
7 Williams-Mercedes (Stroll) 1m21.142s (Thứ 4) 276 S
8 Toro Rosso-Honda (Gasly) 1m21.318s (Thứ 2) 324 S
9 Force India-Mercedes (Ocon) 1m21.841s (Thứ 2) 166 S
10 Sauber-Ferrari (Leclerc) 1m22.721s (Thứ 2) 283 S

 

So sánh số vòng của đội đua

 Stt Team Laps
1  Toro Rosso 324
2  Mercedes 306
3  Ferrari 298
4  Sauber 283
5  Williams 276
6  Renault 273
7  McLaren 260
8  

REDBULL

209
9  Haas 187
10  Force India 166

So sánh speedtrap của các đội đua

 Stt Đội Speedtrap
1  Haas-Ferrari 209.0mph (336.4km/h)
2  Ferrari 207.7mph (334.3km/h)
3  Mercedes 207.1mph (333.3km/h)
4  Toro Rosso-Honda 207.1mph (333.3km/h)
5  Williams-Mercedes 205.8mph (331.2km/h)
6  Force India-Mercedes 205.8mph (331.2km/h)
7  Sauber-Ferrari 204.6mph (329.3km/h)
8  McLaren-Renault 201.5mph (324.3km/h)
9  Red Bull-Renault 199.1mph (320.4km/h)
10  Renault 199.1mph (320.4km/h)

So sánh thành tích tốt nhất của tay đua

Stt Tay đua Thành tích (ngày đua) Số vòng
1 Lewis Hamilton 1m19.333s (Thứ 4) 94
2 Sebastian Vettel 1m19.673s (Thứ 2) 218
3 Stoffel Vandoorne 1m19.854s (Thứ 4) 147
4 Valtteri Bottas 1m19.976s (Thứ 2) 212
5 Daniel Ricciardo 1m20.179s (Ngày đầu) 107
6 Kevin Magnussen 1m20.317s (Thứ 4) 132
7 Max Verstappen 1m20.326s (Thứ 2) 102
8 Kimi Raikkonen 1m20.506s (Ngày đầu) 80
9 Nico Hulkenberg 1m20.547s (Ngày đầu) 122
10 Fernando Alonso 1m20.929s (Thứ 4) 113
11 Carlos Sainz 1m20.940s (Thứ 4) 151
12 Lance Stroll 1m21.142s (Thứ 4) 100
13 Pierre Gasly 1m21.318s (Thứ 2) 229
14 Robert Kubica 1m21.495s (Thứ 2) 49
15 Sergey Sirotkin 1m21.822s (Thứ 2) 127
16 Esteban Ocon 1m21.841s (Thứ 2) 79
17 Sergio Perez 1m21.973s (Thứ 4) 65
18 Brendon Hartley 1m22.371s (Ngày đầu) 95
19 Romain Grosjean 1m22.578s (Ngày đầu) 55
20 Charles Leclerc 1m22.721s (Thứ 2) 140
21 Marcus Ericsson 1m23.408s (Ngày đầu) 143
22 Nikita Mazepin 1m25.628s (Ngày đầu) 22

So sánh số vòng của tay đua

 STT Tay đua Số vòng
1  Gasly 229
2  Vettel 218
3  Bottas 212
4  Sainz 151
5  Vandoorne 147
6  Ericsson 143
7  Leclerc 140
8  Magnussen 132
9  Sirotkin 127
10  Hulkenberg 122
11  Alonso 113
12  Ricciardo 107
13  Verstappen 102
14  Stroll 100
15  Hartley 95
16  Hamilton 94
17  Raikkonen 80
18  Ocon 79
19  Perez 65
20  Grosjean 55
21  Kubica 49
22  Mazepin 22

#cungtuy

Tin liên quan:

Shop Tốc độ