Thống kê đợt chạy thử đầu tiên-Lewis Hamilton nhanh nhất, Toro Rosso chạy nhiều vòng nhất
Sau đây là bảng thống kê kết quả đợt chạy thử đầu tiên. Do ngày đua thứ 3 bị hủy nên có một số tay đua không có cơ hội đua nhiều như đồng đội của mình. So sánh thành tích tốt nhất của đội đua Stt Đội đua (tay đua lập) Thành tích (ngày […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Sau đây là bảng thống kê kết quả đợt chạy thử đầu tiên. Do ngày đua thứ 3 bị hủy nên có một số tay đua không có cơ hội đua nhiều như đồng đội của mình.
So sánh thành tích tốt nhất của đội đua
Stt | Đội đua (tay đua lập) | Thành tích (ngày đua) | Số vòng | Lốp xe |
1 | Mercedes (Hamilton) | 1m19.333s (Thứ 4) | 306 | M |
2 | Ferrari (Vettel) | 1m19.673s (Thứ 2) | 298 | S |
3 | McLaren-Renault (Vandoorne) | 1m19.854s (Thứ 4) | 260 | HS |
4 | Red Bull-Renault (Ricciardo) | 1m20.179s (Ngày đầu) | 209 | M |
5 | Haas-Ferrari (Magnussen) | 1m20.317s (Thứ 4) | 187 | SS |
6 | Renault (Hulkenberg) | 1m20.547s (Ngày đầu) | 273 | S |
7 | Williams-Mercedes (Stroll) | 1m21.142s (Thứ 4) | 276 | S |
8 | Toro Rosso-Honda (Gasly) | 1m21.318s (Thứ 2) | 324 | S |
9 | Force India-Mercedes (Ocon) | 1m21.841s (Thứ 2) | 166 | S |
10 | Sauber-Ferrari (Leclerc) | 1m22.721s (Thứ 2) | 283 | S |
So sánh số vòng của đội đua
Stt | Team | Laps |
1 | Toro Rosso | 324 |
2 | Mercedes | 306 |
3 | Ferrari | 298 |
4 | Sauber | 283 |
5 | Williams | 276 |
6 | Renault | 273 |
7 | McLaren | 260 |
8 |
REDBULL |
209 |
9 | Haas | 187 |
10 | Force India | 166 |
So sánh speedtrap của các đội đua
Stt | Đội | Speedtrap |
1 | Haas-Ferrari | 209.0mph (336.4km/h) |
2 | Ferrari | 207.7mph (334.3km/h) |
3 | Mercedes | 207.1mph (333.3km/h) |
4 | Toro Rosso-Honda | 207.1mph (333.3km/h) |
5 | Williams-Mercedes | 205.8mph (331.2km/h) |
6 | Force India-Mercedes | 205.8mph (331.2km/h) |
7 | Sauber-Ferrari | 204.6mph (329.3km/h) |
8 | McLaren-Renault | 201.5mph (324.3km/h) |
9 | Red Bull-Renault | 199.1mph (320.4km/h) |
10 | Renault | 199.1mph (320.4km/h) |
So sánh thành tích tốt nhất của tay đua
Stt | Tay đua | Thành tích (ngày đua) | Số vòng |
1 | Lewis Hamilton | 1m19.333s (Thứ 4) | 94 |
2 | Sebastian Vettel | 1m19.673s (Thứ 2) | 218 |
3 | Stoffel Vandoorne | 1m19.854s (Thứ 4) | 147 |
4 | Valtteri Bottas | 1m19.976s (Thứ 2) | 212 |
5 | Daniel Ricciardo | 1m20.179s (Ngày đầu) | 107 |
6 | Kevin Magnussen | 1m20.317s (Thứ 4) | 132 |
7 | Max Verstappen | 1m20.326s (Thứ 2) | 102 |
8 | Kimi Raikkonen | 1m20.506s (Ngày đầu) | 80 |
9 | Nico Hulkenberg | 1m20.547s (Ngày đầu) | 122 |
10 | Fernando Alonso | 1m20.929s (Thứ 4) | 113 |
11 | Carlos Sainz | 1m20.940s (Thứ 4) | 151 |
12 | Lance Stroll | 1m21.142s (Thứ 4) | 100 |
13 | Pierre Gasly | 1m21.318s (Thứ 2) | 229 |
14 | Robert Kubica | 1m21.495s (Thứ 2) | 49 |
15 | Sergey Sirotkin | 1m21.822s (Thứ 2) | 127 |
16 | Esteban Ocon | 1m21.841s (Thứ 2) | 79 |
17 | Sergio Perez | 1m21.973s (Thứ 4) | 65 |
18 | Brendon Hartley | 1m22.371s (Ngày đầu) | 95 |
19 | Romain Grosjean | 1m22.578s (Ngày đầu) | 55 |
20 | Charles Leclerc | 1m22.721s (Thứ 2) | 140 |
21 | Marcus Ericsson | 1m23.408s (Ngày đầu) | 143 |
22 | Nikita Mazepin | 1m25.628s (Ngày đầu) | 22 |
So sánh số vòng của tay đua
STT | Tay đua | Số vòng |
1 | Gasly | 229 |
2 | Vettel | 218 |
3 | Bottas | 212 |
4 | Sainz | 151 |
5 | Vandoorne | 147 |
6 | Ericsson | 143 |
7 | Leclerc | 140 |
8 | Magnussen | 132 |
9 | Sirotkin | 127 |
10 | Hulkenberg | 122 |
11 | Alonso | 113 |
12 | Ricciardo | 107 |
13 | Verstappen | 102 |
14 | Stroll | 100 |
15 | Hartley | 95 |
16 | Hamilton | 94 |
17 | Raikkonen | 80 |
18 | Ocon | 79 |
19 | Perez | 65 |
20 | Grosjean | 55 |
21 | Kubica | 49 |
22 | Mazepin | 22 |
#cungtuy