George Russell chiến thắng phân hạng GP Canada 2024
GP Canada 2024 là chặng đua thứ 2 liên tiếp Max Verstappen không có được vị trí xuất phát đầu tiên, lần này thì nhà đương kim vô địch phải xếp sau George Russell của đội Mercedes
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
GP Canada 2024 là chặng đua thứ 2 liên tiếp Max Verstappen không có được vị trí xuất phát đầu tiên, lần này thì nhà đương kim vô địch phải xếp sau George Russell của đội Mercedes. Cả 2 đều có thành tích 1m12.000s, tạo nên một trong những cuộc đua phân hạng cân bằng nhất trong lịch sử.
Ngược lại thì cả 2 người đồng đội của họ đều gây thất vọng từ ít đến nhiều. Lewis Hamilton chỉ có vị trí thứ 7, còn Sergio Perez ăn mừng bản hợp đồng mới với Red Bull ở vị trí thứ…16.
Ferrari cũng khiến cho các tifosi thất vọng không kém. Charles Leclerc chặng đua trước giành pole (sau đó chiến thắng) thì ở chặng này không vô nổi top-10. Carlos Sainz cũng không xuất sắc gì hơn.
Stt | Tay đua | Đội đua | Q1 | Q2 | Q3 | Lap |
1 | George Russell | MERCEDES | 1:13.013 | 1:11.742 | 1:12.000 | 26 |
2 | Max Verstappen | RED BULL | 1:12.360 | 1:12.549 | 1:12.000 | 27 |
3 | Lando Norris | MCLAREN | 1:12.959 | 1:12.201 | 1:12.021 | 25 |
4 | Oscar Piastri | MCLAREN | 1:12.907 | 1:12.462 | 1:12.103 | 29 |
5 | Daniel Ricciardo | RB | 1:13.240 | 1:12.572 | 1:12.178 | 25 |
6 | Fernando Alonso | ASTON MARTIN | 1:13.117 | 1:12.635 | 1:12.228 | 23 |
7 | Lewis Hamilton | MERCEDES | 1:12.851 | 1:11.979 | 1:12.280 | 26 |
8 | Yuki Tsunoda | RB | 1:12.748 | 1:12.303 | 1:12.414 | 24 |
9 | Lance Stroll | ASTON MARTIN | 1:13.088 | 1:12.659 | 1:12.701 | 25 |
10 | Alexander Albon | WILLIAMS | 1:12.896 | 1:12.485 | 1:12.796 | 26 |
11 | Charles Leclerc | FERRARI | 1:13.107 | 1:12.691 | 21 | |
12 | Carlos Sainz | FERRARI | 1:13.038 | 1:12.728 | 22 | |
13 | Logan Sargeant | WILLIAMS | 1:13.063 | 1:12.736 | 22 | |
14 | Kevin Magnussen | HAAS | 1:13.217 | 1:12.916 | 16 | |
15 | Pierre Gasly | ALPINE | 1:13.289 | 1:12.940 | 18 | |
16 | Sergio Perez | RED BULL | 1:13.326 | 11 | ||
17 | Valtteri Bottas | KICK SAUBER | 1:13.366 | 10 | ||
18 | Esteban Ocon | ALPINE | 1:13.435 | 11 | ||
19 | Nico Hulkenberg | HAAS | 1:13.978 | 10 | ||
20 | Zhou Guanyu | KICK SAUBER | 1:14.292 | 11 |
#Nguồn: Formula1