Pass, overtake, move, cut (vượt) và các từ liên quan
Cùng tìm hiểu các từ liên quan đến Pass, overtake (vượt) theo nghĩa đua xe Driving: Lái xe (dùng cho xe 4 bánh) Riding: Lái xe (dùng cho xe 2 bánh) Moving: Chuyển làn chạy, chuyển hướng chạy Steering: Đánh lái Turning: Vào cua Cornering: Vào cua Pass: Vượt (nói chung) Overtake: Vượt trực tiếp […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Cùng tìm hiểu các từ liên quan đến Pass, overtake (vượt) theo nghĩa đua xe
Driving: Lái xe (dùng cho xe 4 bánh)
Riding: Lái xe (dùng cho xe 2 bánh)
Moving: Chuyển làn chạy, chuyển hướng chạy
Steering: Đánh lái
Turning: Vào cua
Cornering: Vào cua
Pass: Vượt (nói chung)
Overtake: Vượt trực tiếp
Cut: Cắt đường, cắt góc (thường là phạm luật), cũng có thể dịch là vượt
Undercut: (Vượt gián tiếp) nhảy cóc muộn, vượt bằng pit trước, khi một tay đua chạy sau vào pit trước tay đua muốn vượt, sau đó vượt được tay đua chạy trước khi tay đua đó ra pit
Overcut: (Vượt gián tiếp) nhảy cóc sớm, vượt bằng pit sau, khi tay đua chạy sau vào pit sau tay đua muốn vượt; sau khi ra pit tay đua đó vượt được tay đua muốn vượt
Wheel-to-wheel: Đọ bánh xe, chỉ tình huống 2 xe chạy song song, bánh xe sát nhau
Block pass: Cản pha vượt bằng cách lạng qua làn chạy đối thủ (nếu xử lý không chính xác thì sẽ bị trọng tài phạt)
Moving under Braking: Chuyển hướng khi đang đạp thắng, chuyển hướng khi chạy vào vùng đạp phanh (hành vi này bị cấm)
Double Move: Đánh lái hai lần, chuyển hướng hai lần trên một đoạn thẳng, nói chung là hành vi lạng qua lạng lại (hành vi này bị cấm)
Room: Khoảng trống, nếu bị tay đua chạy sau chạy lên quá đuôi xe thì tay đua chạy trước phải để dành khoảng trống đủ cho tay đua chạy sau vượt lên (nếu có thể). Khi đó thì không được ép tay đua chạy sau ra ngoài.