Session và các từ liên quan
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Session và các từ liên quan Session là một phiên đua Một chặng đua (Race) bao gồm nhiều phiên đua (Session) được lên lịch cụ thể. Lịch thi đấu của một chặng đua gọi là Schedule (phân biệt với Calendar là lịch thi đấu nguyên một mùa giải) Các phiên đua thường bao gồm các […]

Session và các từ liên quan
Session là một phiên đua
Một chặng đua (Race) bao gồm nhiều phiên đua (Session) được lên lịch cụ thể.
Lịch thi đấu của một chặng đua gọi là Schedule (phân biệt với Calendar là lịch thi đấu nguyên một mùa giải)
Các phiên đua thường bao gồm các phiên đua thử (Free Practice, viết tắt là FP), phiên đua phân hạng (Qualifying, viết tắt là Q) và phiên đua chính thức (Main Race, viết tắt là R).
Ví dụ: Ở Một chặng đua F1 có 7 session bao gồm: FP1, FP2, FP3, Q1, Q2, Q2 và R
Một chặng đua MotoGP có 8 session bao gồm: FP1, FP2, FP3, FP4, Q1, Q2, Warm-up và R.
(Tiếp tục cập nhật)
#curtis