Nhật ký MotoGP 2001-TT Assen-Max Biaggi chiến thắng
Nhật ký Assen TT 2001 Thông tin trước chặng đua -Chặng đua thứ 7 của mùa giả -BXH: 1/Rossi (116 điểm) /Biaggi (90 điểm) 3/Capirossi (81 điểm) Kết quả phân hạng Pole/ Capirossi P2/ Biaggi P3/ Rossi Diễn biến cuộc đua Xuất phát: Không có sự cố lớn nào Thứ tự: Barros P1, Biaggi P2, Abe P3, Capirossi P4, Roberts P5, Checa P6, Rossi P7 L1/ Rossi vượt Checa và Roberts lên P5 Capirossi vượt Abe lên P3 L2/ Rossi vượt Abe lên P4 Roberts vượt Abe lên P5 Capirossi vượt cả Biaggi và Barros để lên P1 nhưng sau đó lại bị Baros vượt lại L3/ Abe P6 và Checa P7 ngã xe cùng một lúc Thứ tự: Barros P1, Capirossi P2, Biaggi P3, Rossi P4, Roberts P5, Criville P6 L4/ Capirossi vượt Barros lên P1 Criville P6 bị ngã xe L5/ Barros vượt Capirossi lên P1 Biaggi vượt Capirossi lên P2 L7/ Biaggi vượt Barros lên P1 Rossi tấn công Capirossi L9/ Capirossi vượt Barros lên P2 L10/ Rossi vượt Barros lên P3 L11/ Rossi vượt Capirossi lên P2 L12/ Nakano vượt Roberts lên P5 Thứ tự: Biaggi P1, Rossi P2, Capirossi P3, Barros P4, Nakano P5, Roberts P6 L15/ Rossi vượt Biaggi lên P1 nhưng sau đó bị vượt lại L16/ Cờ đỏ do trời mưa. Cuộc đua kết thúc sớm 5 vòng Kết quả cuộc đua Pos. Rider Team Laps Time/Retired Grid Points 1 Max Biaggi Marlboro Yamaha Team 15 30:56.346 2 25 2 Valentino Rossi Nastro Azzurro Honda 15 +0.126 3 20 3 Loris Capirossi […]
Thể thao tốc độ xuất bản ngày
Nhật ký Assen TT 2001
Thông tin trước chặng đua
-Chặng đua thứ 7 của mùa giả
-BXH: 1/Rossi (116 điểm) /Biaggi (90 điểm) 3/Capirossi (81 điểm)
Kết quả phân hạng
Pole/ Capirossi
P2/ Biaggi
P3/ Rossi
Diễn biến cuộc đua
Xuất phát: Không có sự cố lớn nào
Thứ tự: Barros P1, Biaggi P2, Abe P3, Capirossi P4, Roberts P5, Checa P6, Rossi P7
L1/ Rossi vượt Checa và Roberts lên P5
Capirossi vượt Abe lên P3
L2/ Rossi vượt Abe lên P4
Roberts vượt Abe lên P5
Capirossi vượt cả Biaggi và Barros để lên P1 nhưng sau đó lại bị Baros vượt lại
L3/ Abe P6 và Checa P7 ngã xe cùng một lúc
Thứ tự: Barros P1, Capirossi P2, Biaggi P3, Rossi P4, Roberts P5, Criville P6
L4/ Capirossi vượt Barros lên P1
Criville P6 bị ngã xe
L5/ Barros vượt Capirossi lên P1
Biaggi vượt Capirossi lên P2
L7/ Biaggi vượt Barros lên P1
Rossi tấn công Capirossi
L9/ Capirossi vượt Barros lên P2
L10/ Rossi vượt Barros lên P3
L11/ Rossi vượt Capirossi lên P2
L12/ Nakano vượt Roberts lên P5
Thứ tự: Biaggi P1, Rossi P2, Capirossi P3, Barros P4, Nakano P5, Roberts P6
L15/ Rossi vượt Biaggi lên P1 nhưng sau đó bị vượt lại
L16/ Cờ đỏ do trời mưa. Cuộc đua kết thúc sớm 5 vòng
Kết quả cuộc đua
Pos. | Rider | Team | Laps | Time/Retired | Grid | Points |
1 | Max Biaggi | Marlboro Yamaha Team | 15 | 30:56.346 | 2 | 25 |
2 | Valentino Rossi | Nastro Azzurro Honda | 15 | +0.126 | 3 | 20 |
3 | Loris Capirossi | West Honda Pons | 15 | +0.732 | 1 | 16 |
4 | Alex Barros | West Honda Pons | 15 | +1.231 | 4 | 13 |
5 | Shinya Nakano | Gauloises Yamaha Tech 3 | 15 | +9.844 | 5 | 11 |
6 | Kenny Roberts, Jr. | Telefónica Movistar Suzuki | 15 | +10.622 | 6 | 10 |
7 | Sete Gibernau | Telefónica Movistar Suzuki | 15 | +14.259 | 9 | 9 |
8 | Tohru Ukawa | Repsol YPF Honda Team | 15 | +18.620 | 11 | 8 |
9 | Jurgen van den Goorbergh | Proton Team KR | 15 | +18.857 | 14 | 7 |
10 | Noriyuki Haga | Red Bull Yamaha WCM | 15 | +22.557 | 13 | 6 |
11 | Olivier Jacque | Gauloises Yamaha Tech 3 | 15 | +32.629 | 12 | 5 |
12 | José Luis Cardoso | Antena Yamaha d’Antin | 15 | +1:00.316 | 17 | 4 |
13 | Leon Haslam | Shell Advance Honda | 15 | +1:00.461 | 15 | 3 |
14 | Haruchika Aoki | Arie Molenaar Racing | 15 | +1:00.686 | 16 | 2 |
15 | Anthony West | Dee Cee Jeans Racing Team | 15 | +1:07.276 | 18 | 1 |
16 | Mark Willis | Pulse Grand Prix | 15 | +1:19.375 | 22 | |
17 | Barry Veneman | Dee Cee Jeans Racing Team | 15 | +1:27.921 | 21 | |
18 | Johan Stigefelt | Sabre Sport | 13 | +2 laps | 19 | |
Ret | Àlex Crivillé | Repsol YPF Honda Team | 3 | Accident | 10 | |
Ret | Norick Abe | Antena Yamaha d’Antin | 2 | Accident | 8 | |
Ret | Carlos Checa | Marlboro Yamaha Team | 2 | Accident | 7 | |
Ret | Jason Vincent | Pulse Grand Prix | 1 | Retirement | 20 | |
DNS | Garry McCoy | Red Bull Yamaha WCM | Did not start | |||
DNS | Chris Walker | Shell Advance Honda | Did not start |
Thông tin sau cuộc đua
-BXH: 1/Rossi (136 điểm) 2/Biaggi (115 điểm) 3/Capirossi (97 điểm)